SỐ LAO ĐỘNG | PHÍ/THÁNG |
Từ 1 → 5 lao động | 0 |
Từ 6 → 10 lao động | 100.000/lao động |
Từ 11 → 20 lao động | 200.000/lao động |
Từ 21 → 30 lao động | 175.000/lao động |
Từ → 20 lao động | Thỏa thuận |
THANH TOÁN
Phí dịch vụ được thanh toán vào cuối mỗi tháng
LƯU Ý
– Đối với công ty có vốn đầu tư nước ngoài hoặc/và có mức lương đóng bảo hiểm cao: phí trên tăng thêm 20%
– Báo cáo quyết toán năm: phí bằng 1 tháng phí hàng tháng
– Phí trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%
PHẠM VI CÔNG VIỆC
I. Tư vấn |
1. Mức nộp thuế TNCN |
2. Hồ sơ chứng minh người phụ thuộc |
3. Biên lai khấu trừ thuế TNCN |
4. Cách viết biên lai khấu trừ thuế TNCN |
II. Đăng ký |
1. Mã số thuế TNCN |
2. Người phụ thuộc |
3. Lập bảng lương |
4. Soạn Hợp đồng lao động |
5. Lập biên lai khấu trừ thuế TNCN |
III. Xin cấp Biên lai khấu trừ thuế TNCN |
IV. Báo cáo |
1. Tính số thuế TNCN khấu trừ vào lương nhân viên hàng tháng |
2. Tính số thuế TNCN tính vào chi phí công ty hàng tháng |
3. Kê khai và nộp báo cáo thuế TNCN tháng/quý qua mạng |
4. Kê khai và nộp báo cáo tình hình sử dụng biên lai khấu trừ thuế TNCN |
V. Nộp và đối chiếu thuế |
1. Nộp tiền thuế |
– Thông báo số tiền thuế phải nộp khi có phát sinh |
– Nộp hoặc hỗ trợ nộp các khoản thuế qua mạng |
2. Đối chiếu thuế |
VI. Quyết toán thuế TNCN (*) |
1. Tờ khai khấu trừ thuế TNCN |
2. Bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu thuế lũy tiến |
3. Bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần |
4. Bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh |
Lưu ý |
(*) : phí bằng 1 tháng phí kế toán |